Biết cách xem ngày đá gà sẽ giúp bạn nâng cao tỷ lệ thắng cũng như chọn chú “chiến kê” hợp ngày, hạn chế chấn thương và khiến cho cả trường quay phải “trầm trồ”. Hãy cùng CF68 tìm hiểu về các cách xem ngày dưới đây nhé!
Cách xem ngày đá gà theo 12 con giáp
Ngày | Gà nên “xuất chiến” |
Ngày Tý | Gà màu nâu, màu ô. |
Ngày Sửu | Gà màu điều, màu tía. |
Ngày Dần | Gà màu xám. |
Ngày Mẹo | Gà màu ô kịt. |
Ngày Thìn | Gà màu điều, tí, gà chuối bông. |
Ngày Tỵ | Gà màu điều bông, ngũ sắc. |
Ngày Ngọ | Gà màu xám, màu ô và màu điều. |
Ngày Mùi | Gà màu xanh và màu ó. |
Ngày Thân | Gà màu chuối gấm. |
Ngày Dậu | Gà màu ô chò. |
Ngày Tuất | Gà màu ô, màu chuối điều. |
Ngày Hợi | Gà màu ô, ô bông và điều xanh. |
Cách xem ngày đá gà theo Ngũ hành
Ngũ hành | Màu lông gà tương ứng |
Mệnh Kim | Lông gà màu trắng, vàng, nhạn. |
Mệnh Mộc | Lông gà màu xám, nhạn, tía. |
Mệnh Thủy | Lông gà màu đen, ô, trắng. |
Mệnh Hỏa | Lông gà màu đỏ, điều, tía và ó. |
Mệnh Thổ | Lông gà màu nâu. |
Cách xem ngày đá gà theo mùa
Thêm một yếu tố nữa mà các sư kê cần quan tâm đó là xem ngày đá gà theo mùa. Tương tự như Ngũ hành, Xuân – Hạ – Thu – Đông cũng được thể hiện tương ứng với các mệnh Kim – Thủy – Mộc – Hỏa – Thổ. Mỗi màu lông của gà sẽ thịnh vượng hoặc ít mang lại may mắn trong một mùa nhất định, do đó bạn cần cập nhật liên tục để chọn chú gà chiến phù hợp nhất để ra trận.
Các xem ngày đá gà theo mùa được thể hiện như sau:
- Mùa Xuân (01/01 – 12/03) tương ứng với hành Mộc.
- Mùa Hạ (01/04 – 12/06) tương ứng với hành Hỏa.
- Mùa Thu (01/07 – 12/09) tương ứng với hành Kim.
- Mùa Đông (01/10 – 12/12) tương ứng với hành Thủy.
- Tứ Quý (12/12 – 31/12) sẽ tương ứng với hành Thổ.
Cách chọn gà đá theo ngày
Loại gà | Mệnh tương ứng | Ngày đá tốt |
Gà chuối | Mệnh Kim | Ngày Kim. |
Gà chuối xanh, chuối đen | Mệnh Thủy | Ngày Thủy thịnh. |
Gà chuối Ngũ sắc, chuối gấm | Mệnh Mộc | Ngày Mộc thịnh. |
Gà chuối lửa | Mệnh Hỏa | Ngày Hỏa thịnh. |
Gà bông | Mệnh Kim | Ngày Kim thịnh. |
Gà úa | Mệnh Kim | Ngày Kim thịnh. |
Gà nhạn | Mệnh Kim | Ngày Kim thịnh. |
Gà cú | Mệnh Mộc | Ngày Mộc thịnh. |
Gà cú lửa | Mệnh Hỏa | Ngày Hỏa thịnh. |
Gà cú mè đen | Mệnh Thủy | Ngày Thủy thịnh. |
Gà điều, điều đỏ | Mệnh Hỏa | Ngày Hỏa thịnh. |
Gà điều xanh, điều ngũ sắc | Mệnh Mộc | Ngày Mộc thịnh. |
Gà điều vàng | Mệnh Thổ | Ngày Thổ thịnh. |
Gà điều bông | Mệnh Hỏa | Ngày Hỏa thịnh. |
Gà que, que xanh, que đen | Mệnh Thủy | Ngày Thủy thịnh. |
Gà que nghệ, que vàng | Mệnh Thổ | Ngày Thổ thịnh. |
Gà que đỏ | Mệnh Hỏa | Ngày Hỏa thịnh. |
Gà bướm | Mệnh Kim | Ngày Kim thịnh. |
Gà xám, xám cú, xám chuối, xám bướm | Mệnh Mộc | Ngày Mộc thịnh. |
Gà xanh | Mệnh Thủy | Ngày Thủy thịnh. |
Gà ô, ô que | Mệnh Thủy | Ngày Thủy thịnh. |
Gà khét, khét vàng, khét sữa | Mệnh Thổ | Ngày Thổ thịnh. |
Gà khét đỏ | Mệnh Hỏa | Ngày Hỏa thịnh. |
Trên đây là một số cách xem ngày đá gà phù hợp, mang lại cho bạn tỷ lệ thắng cao. Tuy nhiên, những thông tin trên chỉ có tính chất tham khảo và tiếp thêm niềm tin cho các sư kê. Nếu muốn gà chắc thắng, bạn cần phải chọn gà có giống tốt cùng với chế độ chăm sóc, luyện tập và chế độ dinh dưỡng khoa học và hợp lý.